Khung giá cho thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp tại TPHCM từ 21/10/2024

Tham vấn bởi Luật sư Nguyễn Thụy Hân
26/10/2024 10:30 AM

Bài viết sau có nội dung về khung giá cho thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp tại TPHCM từ 21/10/2024 được quy định trong Quyết định 85/2024/QĐ-UBND.

Khung giá cho thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp tại TPHCM từ 21/10/2024

Khung giá cho thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp tại TPHCM từ 21/10/2024 (Hình từ Internet)

Ngày 21/10/2024, Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định 85/2024/QĐ-UBND về khung giá cho thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

Khung giá cho thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp tại TPHCM từ 21/10/2024

Theo quy định tại Điều 2 Quyết định 85/2024/QĐ-UBND thì khung giá cho thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

Khung giá cho thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp là giá thuê tối đa cho 01 m2 sàn sử dụng/01 tháng được xác định theo công thức:

Gt= Gt1+ Gt2.

Trong đó:

Gt: Giá thuê 01 m2 sử dụng nhà ở trong 01 tháng (đồng/m2/tháng).

Gt1: Giá thuê 01 m2 sử dụng nhà ở trong 01 tháng (đồng/m2/tháng), không bao gồm chi phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư xác định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 85/2024/QĐ-UBND.

Gt2: Giá thuê 01 m2 sử dụng nhà ở trong 01 tháng (đồng/m2/tháng), chỉ tính chi phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (nếu có) xác định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 85/2024/QĐ-UBND.

Hướng dẫn xác định Gt1

Theo quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 85/2024/QĐ-UBND thì Gt1 được xác định như sau:

Stt

Quy mô công trình

Đơn vị

Gt1 (bao gồm thuế GTGT 5%)

Gt1 (không bao gồm thuế GTGT)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Số tầng ≤ 5

1. Không có tầng hầm

đồng/m2/tháng

87.000

83.000

2. Có 1 tầng hầm

đồng/m2/tháng

102.000

98.000

3. Có 2 tầng hầm

đồng/m2/tháng

115.000

110.000

4. Có 3 tầng hầm

đồng/m2/tháng

129.000

123.000

2

5 < số tầng ≤ 7

1. Không có tầng hầm

đồng/m2/tháng

113.000

108.000

2. Có 1 tầng hầm

đồng/m2/tháng

120.000

115.000

3. Có 2 tầng hầm

đồng/m2/tháng

129.000

123.000

4. Có 3 tầng hầm

đồng/m2/tháng

138.000

132.000

3

7 < số tầng ≤ 10

1. Không có tầng hầm

đồng/m2/tháng

116.000

111.000

2. Có 1 tầng hầm

đồng/m2/tháng

121.000

116.000

3. Có 2 tầng hầm

đồng/m2/tháng

128.000

122.000

4. Có 3 tầng hầm

đồng/m2/tháng

135.000

129.000

4

10 < số tầng ≤ 15

1. Không có tầng hầm

đồng/m2/tháng

121.000

116.000

2. Có 1 tầng hầm

đồng/m2/tháng

124.000

119.000

3. Có 2 tầng hầm

đồng/m2/tháng

129.000

123.000

4. Có 3 tầng hầm

đồng/m2/tháng

135.000

129.000

5

15 < số tầng ≤ 20

1. Không có tầng hầm

đồng/m2/tháng

135.000

129.000

2. Có 1 tầng hầm

đồng/m2/tháng

137.000

131.000

3. Có 2 tầng hầm

đồng/m2/tháng

140.000

134.000

4. Có 3 tầng hầm

đồng/m2/tháng

143.000

137.000

Hướng dẫn xác định Gt2 

Theo quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 85/2024/QĐ-UBND thì Gt2 như sau:

Gt2

=

0,007 x Tđ2

x (1 + GTGT)

St

Trong đó:

- Tđ2 (đồng): Tổng chi phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (nếu có) phân bổ cho phần diện tích nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp để cho thuê.

* Tđ2 được xác định căn cứ theo đơn giá bồi thường, hỗ trợ, tái định cư do cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. Các trường hợp còn lại áp dụng theo đơn giá đất cùng loại trong bảng giá đất bên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh do cơ quan có thẩm quyền ban hành tại thời điểm xác định giá thuê.

- St: Diện tích sử dụng nhà ở cho thuê.

- GTGT: Thuế giá trị gia tăng xác định theo quy định của pháp luật về thuế.

Xem thêm Quyết định 85/2024/QĐ-UBND ban hành ngày 21/10/2024.

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected].

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 341

Bài viết về

Nhà ở

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: inf[email protected]