Từ 01/01/2023, người học lái xe ô tô phải luyện tập trên ca bin ảo (Hình từ internet)
Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư 04/2022/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 12/2017/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. Theo đó, từ 01/01/2023, người học lái xe ô tô phải luyện tập trên ca bin ảo. Trong đó, cơ sở đào tạo lái xe có nhiệm vụ:
- Cơ sở đào tạo lái xe ô tô trang bị và duy trì ca bin học lái xe ô tô, thiết bị giám sát thời gian và quãng đường học lái xe trên đường của học viên theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Giao thông vận tải ban hành; ca bin học lái xe ô tô thực hiện theo lộ trình quy định tại khoản 2 Điều 47 Thông tư 12/2017/TT-BGTVT.
- Cung cấp giấy xác nhận được in trên ca bin học lái xe ô tô thông tin học viên đã học đủ thời gian và nội dung học thực hành lái xe trên ca bin học lái xe ô tô cho cơ quan quản lý đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe.
- Cơ sở đào tạo trang bị và sử dụng ca bin học lái xe ô tô để đào tạo lái xe ô tô trước ngày 31 tháng 12 năm 2022.
Trong thời gian chưa sử dụng ca bin học lái xe ô tô, cơ sở đào tạo lái xe xây dựng chương trình, giáo trình và tổ chức giảng dạy đảm bảo đủ thời gian đào tạo theo chương trình quy định tại Điều 13, Điều 14 Thông tư 12/2017/TT-BGTVT, như sau:
Số giờ học thực hành lái xe trên 01 xe tập lái, gồm cả thời gian học lái xe trên ca bin học lái xe ô tô.
- Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm: Sử dụng dữ liệu quản lý DAT trên phần mềm hệ thống thông tin DAT của Tổng cục Đường bộ Việt Nam theo mẫu quy định tại Phụ lục 32e, giấy xác nhận được in trên ca bin học lái xe ô tô thông tin học viên đã học đủ thời gian và nội dung học thực hành lái xe trên ca bin học lái xe ô tô do cơ sở đào tạo cung cấp để duyệt danh sách học viên đủ điều kiện tham dự kỳ sát hạch.
TT |
NỘI DUNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE |
|||
Hạng B1 |
Hạng B2 |
Hạng C |
||||
Học xe số tự động |
Học xe số cơ khí |
|
|
|||
1 |
Pháp luật giao thông đường bộ |
giờ |
90 |
90 |
90 |
90 |
2 |
Cấu tạo và sửa chữa thông thường |
giờ |
8 |
8 |
18 |
18 |
3 |
Nghiệp vụ vận tải |
giờ |
- |
- |
16 |
16 |
4 |
Đạo đức, văn hóa giao thông và phòng chống tác hại của rượu, bia khi tham gia giao thông. |
giờ |
14 |
14 |
20 |
20 |
5 |
Kỹ thuật lái xe |
giờ |
20 |
20 |
20 |
20 |
6 |
Học phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông |
giờ |
4 |
4 |
4 |
4 |
7 |
Tổng số giờ học thực hành lái xe/01 xe tập lái và trên ca bin học lái xe ô tô |
giờ |
340 |
420 |
420 |
752 |
Trong đó |
Tổng số giờ học thực hành lái xe/01 xe tập lái |
giờ |
325 |
405 |
405 |
728 |
Tổng số giờ học thực hành trên ca bin học lái xe ô tô (theo số học viên được quy định trên 01 xe tập lái) |
giờ |
15 |
15 |
15 |
24 |
|
8 |
Tổng số giờ học thực hành lái xe của 01 học viên trên xe tập lái và trên ca bin học lái xe ô tô |
giờ |
68 |
84 |
84 |
94 |
a) |
Số giờ thực hành lái xe/01 học viên |
giờ |
65 |
81 |
81 |
91 |
Trong đó |
Số giờ thực hành lái xe trên sân tập lái/01 học viên |
giờ |
41 |
41 |
41 |
43 |
Số giờ thực hành lái xe trên đường giao thông/01 học viên |
giờ |
24 |
40 |
40 |
48 |
|
b) |
Số giờ thực hành trên ca bin học lái xe ô tô/01 học viên |
giờ |
3 |
3 |
3 |
3 |
9 |
Số giờ học/01 học viên/khóa đào tạo |
giờ |
204 |
220 |
252 |
262 |
10 |
Tổng số giờ một khóa đào tạo |
giờ |
476 |
556 |
588 |
920 |
Diễm My